Panasonic F-PXM55A Handleiding


Lees hieronder de 📖 handleiding in het Nederlandse voor Panasonic F-PXM55A (20 pagina's) in de categorie Luchtreiniger. Deze handleiding was nuttig voor 44 personen en werd door 2 gebruikers gemiddeld met 4.5 sterren beoordeeld

Pagina 1/20
OPERATING INSTRUCTIONS
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
F-PXM55A
Thank you very much for purchasing this Panasonic product.
Please read these operating instructions carefully before operation and maintenance.
Also, be sure to read the “Safety precautions” section (P.4~7) before use.
Failure to comply with instructions could result in injury or property damage.
Make sure that the correct information is written on the warranty card, including the date of
purchase and the name of the distributor. Keep the warranty card in a safe place along with the
operating instructions for future reference.
Warranty card attached
Cảm ơn bạn đã mua sản phẩm Panasonic.
Vui lòng đọc kỹ các hướng dẫn sử dụng trước khi vận hành và bảo dưỡng.
Ngoài ra, vui lòng đọc phần “Biện pháp an toàn (Tr.4~7) trước khi sử dụng.
Việc không tuân thủ các hướng dẫn có thể khiến xảy ra thương tích hoặc thiệt hại tài sản.
Bảo đảm ghi đúng các thông tin trên thẻ bảo hành, bao gồm ngày mua và tên nhà phân phối. Giữ phiếu bảo hành ở
nơi an toàn cùng với hướng dẫn vận hành để tham khảo sau này.
Phiếu bảo hành đính kèm
Air Purifier
Máy lọc không khí
Model No.
Model số
This product is for indoor use only
Sản phẩm này chỉ được dùng trong nhà
VẬN HÀNH
OPERATION
C NHẬN VÀ THIẾT LẬP
CONFIRMATION
AND SETUP
CHĂM SÓC VÀ
BẢO DƯỠNG
CARE AND
MAINTENANCE
THÔNG TIN KHÁC
OTHER
INFORMATION
FURTHER INFORMATION....................... 15~18
FAQ.................................................................... 18
TROUBLESHOOTING ......................................19
SPECIFICATIONS.......................... BACK COVER
OPTIONAL ACCESSORIES .......... BACK COVER
SETTING AND OPERATING REQUIREMENTS
... 7
SAFETY PRECAUTIONS ...............................4~7
CONTENTS
OPERATION.............................................. 11~13
MAIN PARTS IDENTIFICATION........................ 8
POWER OFF/ON·AIR VOLUME ....................... 11
CHILD LOCK ..................................................... 13
ECONAVI·PM2.5·TIMER................................. 12
SETUP ...........................................................9~10
CARE AND MAINTENANCE ................... 13~15
WHEN IDLE FOR A LONG TIME .......................15
CLEANING METHOD ........................................ 14
FILTER REPLACEMENT ..................................... 15
THÔNG TIN BỔ SUNG............................... 15~18
CÂU HỎI THƯỜNG GẶP ................................... 18
GIẢI QUYẾT SỰ CỐ ..........................................19
THÔNG SỐ KỸ THUẬT.............................BÌA SAU
CÁC PHỤ KIỆN TÙY CHỌN ......................BÌA SAU
C U CẦU CÀI ĐẶT VẬN HÀNH
................ 7
CÁC BIỆN PHÁP AN TOÀN............................. 4~7
NỘI DUNG
VẬN HÀNH ................................................. 11~13
NHẬN DẠNG CÁC BỘ PHẬN CHÍNH .................. 8
TẮT/BẬT NGUỒN LƯU LƯỢNG KHÔNG KHÍ·...... 11
KHÓA TRẺ EM ................................................... 13
ECONAVI PM2.5 ĐỒNG HỒ HẸN GIỜ· · ................ 12
CÀI ĐẶT TRƯỚC KHI VẬN HÀNH ................9~10
CHĂM SÓC VÀ BẢO DƯỠNG ................... 13~15
KHI MÁY KHÔNG VẬN HÀNH TRONG THỜI GIAN I
... 15
PHƯƠNG PHÁP VỆ SINH MÁY ........................... 14
THAY BỘ LỌC.................................................... 15
“House Dust Catcher and “nanoe
®
give you clean and fresh air.
“Khoang Gom Bụi” và “nanoe® đem đến cho
bạn bầu không khí sạch sẽ và tươi mát.
House Dust Catcher completely cleaning dust from the air near
the floor
Equipped with nanoe® technology
Low power consumption in the Econavi mode
Khoang Gom Bụi làm sạch hoàn toàn bụi trong không khí gần sàn nhà
Được trang bị công nghệ nanoe®
Tiêu thụ điện năng thấp ở chế độ Econavi
<airborne fungi> The result is of a 4-hour test in a closed space of 25 m3, instead of in actual
application space.
<vi khuẩn trong không khí> Kết quả của một cuộc kiểm tra trong 4 giờ đối với không gian 25 m 3 thay vì ở trong
không gian ứng dụng trong thực tế.
<adhered bacteria> The result is of a 8-hour test in a closed space of 23 m3, instead of in actual
application space.
<vi khuẩn bám dính> Kết quả của một cuộc kiểm tra trong 8 giờ đối với không gian 23 m 3 thay vì ở trong không
gian ứng dụng trong thực tế.
2
About nanoe®. Với công nghệ nanoe®.
nanoe® is a microparticle ion wrapped in water by the latest technology.
nanoe® là hạt i-on vi mô bọc trong nước được sản xuất bằng công nghệ mới nhất.
1
Test organization: Kitasato Research Center of Environmental Sciences
Tổ chức kiểm tra: Trung tâm nghiên cứu khoa học môi trường Kitasato
Test method: directly expose and measure the fungi count collected in a test space of 25 m3
Phương pháp kiểm tra: Trực tiếp tiếp xúc và đo số vi khuẩn thu được trong không gian kiểm tra 25 m3
Sterilization method: release nanoe®
Phương pháp khử khuẩn: phát ra nanoe ®
Target: airborne fungi
Mục tiêu: vi khuẩn trong không khí
Test outcome: eliminated 99% and above in 4 hours (Test number 24_0301_1)
Kết quả kiểm tra: diệt hơn 99% vi khuẩn trong 4 giờ (Số kiểm tra 24_0301_1)
< airborne fungi > <vi khuẩn trong không khí>
Test organization: Japan Food Research Laboratories
Tổ chức kiểm tra: Phòng thí nghiệm nghiên cứu thực phẩm Nhật Bản
Test method: measure the bacteria count adhered on the fabric in a test space of 23 m3
Phương pháp kiểm tra: đo số vi khuẩn ngâm trong sợi vải bên trong không gian kiểm tra 23 m3
Sterilization method: release nanoe®
Phương pháp khử khuẩn: phát ra nanoe®
Target: bacteria adhered on the standard fabric
Mục tiêu: vi khuẩn bám lên sợi vải tiêu chuẩn
Test outcome: eliminated 99% and above in 8 hours [Test number 13044083003-01]
With one type in variety of bacteria to test
Kết quả kiểm tra: diệt hơn 99% vi khuẩn bám dính trong 8 giờ [Số kiểm tra 13044083003-01]
(Cần thử nghiệm 1 loại trong số đa dạng các loại vi khuẩn)
< adhered bacteria > <vi khuẩn bám dính>
With nanoe® technology, the effects of sterilization 1, allergens
inhibition 2, fungi elimination 3 and deodorization 4 can be achieved,
thereby creates a conducive environment for hydrated skin.
Với công nghệ nanoe ®, thiết bị có tác dụng khử trùng , ngăn chặn chất gây dị ứng ¹2, ngăn chặn
vi khuẩn nấm mốc 3 và khử mùi 4 ngoài ra, thiết bị còn tạo ra bầu không khí giúp giữ ẩm cho làn da.
2
3
4
This product is not a medical equipment.
Sản phẩm này không phải là thiết bị y tế.
Note: nanoe® and the nanoe® mark are trademarks of Panasonic Corporation.
Lưu ý: nanoe® và the nanoe® là các nhãn hiệu của Tập đoàn Panasonic.
The deodorizer effect differs according to the surrounding environment (temperature, humidity),
operation time, type of odor or fiber.
Tác dụng khử mùi thay đổi tùy theo môi trường xung quanh (nhiệt độ/độ ẩm), thời gian vận hành, loại mùi/sợi.
This is nanoe® device verification result, it is different from the verification of this product.
Đây là kết quả kiểm tra thiết bị nanoe®, kết quả này khác với kết quả kiểm tra của sản phẩm.
Test organization: Panasonic Corporation Analysis Center
Tổ chức kiểm tra: Trung tâm phân tích Tập đoàn Panasonic
Test method: measure the allergens adhered on the fabric in a test space of 23 m3 with ELISA
method
Phương pháp kiểm tra: dùng phương pháp ELISA đo số tác nhân gây dị ứng có trong sợi vải đặt trong không
gian kiểm nghiệm 23 m3
Inhibiting method: release nanoe®
Phương pháp ngăn chặn: phát ra nanoe®
Target: pollen allergens
Mục tiêu: di ứng phấn hoa
Test outcome: inhibited 88% and above in 8 hours [BAA33-130402-F01]
Kết quả kiểm tra: loại bỏ hơn 88% trong 8 tiếng [BAA33-130402-F01]
Test organization: Panasonic Corporation Analysis Center
Tổ chức kiểm tra: Trung tâm phân tích Tập đoàn Panasonic
Test method: conduct verification by using 6-phase odor intensity in a test space of 23 m3
Phương pháp kiểm tra: tiến hành xác minh bằng cách sử dụng bảng chú giải 6 cấp độ mùi trong không gian
thử nghiệm 23 m3
Deodorizing method: release nanoe
®
Phương pháp khử mùi: phát ra nanoe®
Target: adhered cigarette odor
Mục tiêu: mùi thuốc lá bám dính
Test outcome: odor intensity dropped to 1.2 after 2 hours [BAA33-130125-D01]
Kết quả kiểm tra: cấp độ mùi giảm còn 1,2 sau 2 tiếng [BAA33-130125-D01]
Test organization: Japan Food Research Laboratories
Tổ chức kiểm tra: Phòng thí nghiệm nghiên cứu thực phẩm Nhật Bản
Test method: measure the fungi count adhered on the fabric in a test space of 23 m3
Phương pháp kiểm tra: đo số vi khuẩn ngâm trong sợi vải đặt trong không gian kiểm nghiệm 23 m3
Sterilization method: release nanoe®
Phương pháp khử khuẩn: phát ra nanoe®
Target: adhered fungi
Mục tiêu: vi khuẩn nấm mốc bám dính
Test outcome: confirmed the effect after 8 hours [Test number 13044083002-01]
Kết quả kiểm tra: xác nhận hiệu quả sau 8 tiếng [Mã số kiểm nghiệm 13044083002-01]
3
C NHẬN THIẾT LẬP
CONFIRMATION
AND SETUP


Product specificaties

Merk: Panasonic
Categorie: Luchtreiniger
Model: F-PXM55A

Heb je hulp nodig?

Als je hulp nodig hebt met Panasonic F-PXM55A stel dan hieronder een vraag en andere gebruikers zullen je antwoorden




Handleiding Luchtreiniger Panasonic

Handleiding Luchtreiniger

Nieuwste handleidingen voor Luchtreiniger